Bảng xếp hạng (BXH) Top 100 Trường đại học Hàn Quốc tốt nhất 2025 được JVGROUP Education tham khảo từ University Guru và các bảng xếp hạng từ các tổ chức đánh giá giáo dục trên thế giới. Bảng xếp hạng là công cụ để tham khảo, tra cứu những trường đại học tại Hàn Quốc. Nếu chưa biết chọn Trường đại học Hàn Quốc nào, bạn cũng đừng ngần ngại liên hệ JVGROUP để được tư vấn, hỗ trợ thông tin chi tiết và đăng ký nhập học tại Trường đại học Hàn Quốc phù hợp.
Ranking | Trường Đại học | Khu vực | Phí học tiếng/năm | Trường đại học quốc gia |
---|---|---|---|---|
#1 | + Đại học Quốc gia Seoul 서울대학교 |
Seoul | 6,920,000 KRW | ✓ |
#2 | + Viện Khoa học và Công nghệ Hàn Quốc KAIST 한국과학기술원 |
Daejeon | – | ✓ |
#3 | + Đại học Yonsei 연세대학교 |
Seoul | 7,080,000 KRW | |
#4 | + Đại học Sungkyunkwan 성균관대학교 |
Seoul | 6,400,000 KRW | |
#5 | + Đại học Korea 고려대학교 |
Seoul | 7,000,000 KRW | |
#6 | Pohang University of Science And Technology (POSTECH) | Pohang | – | |
#7 | + Đại học Hanyang 한양대학교 |
Seoul | 6,920,000 KRW | |
#8 | + Đại học Kyunghee 경희대학교 |
Seoul | 6,000,000 KRW | |
#9 | + Viện Khoa học và Công nghệ Quốc gia Ulsan (UNIST) 울산과학기술원 |
Ulsan | – | ✓ |
#10 | + Đại học Sejong 세종대학교 |
Seoul | 6,600,000 KRW | |
#11 | + Đại học Quốc gia Kyungpook 경북대학교 |
Daegu | 5,200,000 KRW | ✓ |
#12 | Gwangju Institute of Science and Technology (GIST) | Gwangju | Đang cập nhật… | ✓ |
#13 | + Đại học Chungang 중앙대학교 |
Seoul | 6,800,000 KRW | |
#14 | + Đại học Quốc gia Pusan 부산대학교 |
Busan | 5,600,000 KRW | ✓ |
#15 | + Đại học nữ Ewha 이화여자대학교 |
Seoul | 6,880,000 KRW | |
#16 | + Đại học Ulsan 울산대학교 |
Ulsan | 4,800,000 KRW | |
#17 | + Đại học Ajou 아주대학교 |
Gyeonggi | 5,600,000 KRW | |
#18 | + Đại học Konkuk 건국대학교 |
Seoul | 7,200,000 KRW | |
#19 | + Đại học Inha 인하대학교 |
Incheon | 5,480,000 KRW | |
#20 | + Đại học Sogang 서강대학교 |
Seoul | 7,160,000 KRW | |
#21 | + Đại học Quốc gia Chonnam 전남대학교 |
Gwangju | 5,200,000 KRW | ✓ |
#22 | + Đại học Quốc gia Jeonbuk 전북대학교 |
Jeollabuk | 5,200,000 KRW | ✓ |
#23 | + Đại học Yeungnam 영남대학교 |
Gyeongsangbuk | 5,200,000 KRW | |
#24 | + Đại học Quốc gia Chungnam 충남대학교 |
Daejeon | 5,200,000 KRW | ✓ |
#25 | “+ Đại học Seoul Sirip 서울시립대학교” University of Seoul |
Seoul | 5,400,000 KRW | |
#26 | + Đại học Hallym 한림대학교 |
Gangwon | 4,800,000 KRW | |
#27 | + Đại học Quốc gia Kangwon 강원대학교 |
Gangwon | 3,600,000 KRW | ✓ |
#28 | + Đại học Quốc gia Chungbuk 충북대학교 |
Chungcheongbuk | 5,200,000 KRW | ✓ |
#29 | + Đại học Soonchunhyang 순천향대학교 |
Chungcheongnam | 5,000,000 KRW | |
#30 | + Đại học Khoa học và Công nghệ QG Seoul 서울과학기술대학교 |
Seoul | 5,600,000 KRW | ✓ |
#31 | + Đại học Kookmin 국민대학교 |
Seoul | 6,200,000 KRW | |
#32 | + Đại học Quốc gia Jeju 제주대학교 |
Jeju | 4,800,000 KRW | ✓ |
#33 | + Đại học Gyeongsang 경상대학교 |
Gyeongsangnam | 4,800,000 KRW | ✓ |
#34 | + Đại học Soongsil 숭실대학교 |
Seoul | 5,800,000 KRW | |
#35 | + Đại học Catholic 가톨릭대학교 |
Seoul | 5,200,000 KRW | |
#36 | + Đại học Quốc gia Incheon 인천대학교 |
Incheon | 4,800,000 KRW | ✓ |
#37 | + Đại học Chosun 조선대학교 |
Gwangju | 5,000,000 KRW | |
#38 | Viện Khoa học và Công nghệ Daegu (DGIST) | Daegu | Đang cập nhật… | |
#39 | + Đại học Dongguk 동국대학교 |
Seoul | 6,680,000 KRW | |
#40 | + Đại học Ngoại ngữ Hankuk 한국외국어대학교 |
Seoul | 6,520,000 KRW | |
#41 | + Đại học Calvin 칼빈대학교 |
Yongin | Đang cập nhật… | |
#42 | + Đại học Dankook 단국대학교 |
Gyeonggi | 5,200,000 KRW | |
#43 | + Đại học Quốc gia Pukyong 부경대학교 |
Busan | 4,800,000 KRW | ✓ |
#44 | + Đại học nữ Sungshin 성신여자대학교 |
Seoul | 5,600,000 KRW | |
#45 | + Đại học nữ Sookmyung 숙명여자대학교 |
Seoul | 6,200,000 KRW | |
#46 | + Đại học Gachon 가천대학교 |
Gyeonggi | 5,200,000 KRW | |
#47 | + Đại học Hongik 홍익대학교 |
Seoul | 6,600,000 KRW | |
#48 | + Đại học Inje 인제대학교 |
Busan | 5,000,000 KRW | |
#49 | + Đại học Kwangwoon 광운대학교 |
Seoul | 5,600,000 KRW | |
#50 | + Đại học Keimyung 계명대학교 |
Daegu | 4,800,000 KRW | |
#51 | + Đại học Dong A 동아대학교 |
Busan | 4,800,000 KRW | |
#52 | Korea University of Science and Technology (UST) 과학 기술 연합 대학원대학교 |
Daejeon | Đang cập nhật… | ✓ |
#53 | Trường đại học CHA 차의과학대학교 |
Gyeonggi-do | ||
#54 | + Đại học Wonkwang 원광대학교 |
Jeollabuk | 4,200,000 KRW | |
#55 | + Đại học Myongji 명지대학교 |
Seoul | 5,600,000 KRW | |
#56 | + Trường đại học Quốc gia Gangneung Wonju 강릉원주대학교 |
Gangwon-do | 4,800,000 KRW | |
#57 | + Đại học Daegu Haany 대구한의대학교 |
Gyeongsangbuk | 4,800,000 KRW | |
#58 | + Đại học Quốc gia Kongju 국립공주대학교 |
Chungcheongnam | 4,800,000 KRW | ✓ |
#59 | + Đại học Handong 한동대학교 |
Gyeongsangbuk | 4,800,000 KRW | |
#60 | + Đại học nữ Duksung 덕성여자대학교 |
Seoul | 5,200,000 KRW | |
#61 | + Đại học Quốc gia Sunchon 국립순천대학교 |
Jeollanam | 4,800,000 KRW | ✓ |
#62 | + Viện Công nghệ Quốc gia Kumoh 금오공과대학교 |
Gyeongsangbuk | 4,400,000 KRW | ✓ |
#63 | + Đại học Hàng hải Quốc gia Mokpo 목포해양대학교 |
Jeollanam | Đang cập nhật… | ✓ |
#64 | + Đại học Youngsan 영산대학교 |
Busan | 4,800,000 KRW | |
#65 | + Đại học Kyonggi 경기대학교 |
Gyeonggi | 5,400,000 KRW | |
#66 | + Đại học Catholic Kwandong 가톨릭관동대학교 |
Gangwon | 4,000,000 KRW | |
#67 | + Đại học Quốc gia Kunsan 국립군산대학교 |
Jeollabuk | 5,000,000 KRW | ✓ |
#68 | + Đại học Sangmyung 상명대학교 |
Seoul | 6,600,000 KRW | |
#69 | + Đại học Daejeon 대전대학교 |
Daejeon | 4,840,000 KRW | |
#70 | + Đại học Silla 신라대학교 |
Busan | 4,600,000 KRW | |
#71 | + Trường đại học Hàng Hải và Đại Dương Hàn Quốc – KMOU 한국해양대학교 |
Busan | 4,800,000 KRW | |
#72 | + Trường Đại học Sư phạm Công nghệ Hàn Quốc 한국기술교육대학교 |
Chungcheongnam | 5,200,000 KRW | |
#73 | + Đại học Konyang 건양대학교 |
Chungcheongnam | 4,100,000 KRW | |
#74 | + Trường Đại học Giao thông Hàn Quốc 한국교통대학교 |
Chungcheongbuk-do | 4,000,000 KRW | ✓ |
#75 | Trường đại học Eulji 을지대학교 |
Daejeon | Đang cập nhật… | |
#76 | + Đại học nữ Seoul 서울여자대학교 |
Seoul | 5,600,000 KRW | |
#77 | + Đại học Daegu 대구대학교 |
Daegu | 4,800,000 KRW | |
#78 | + Đại học Woosuk 우석대학교 |
Jeollabuk | 4,000,000 KRW | |
#79 | + Đại học Quốc gia Hankyong 한경대학교 |
Gyeonggi | 4,200,000 KRW | ✓ |
#80 | + Đại học Quốc gia Hanbat 한밭대학교 |
Daejeon | 4,800,000 KRW | ✓ |
#81 | + Đại học Quốc gia Changwon 국립창원대학교 |
Gyeongsangnam | 4,800,000 KRW | ✓ |
#82 | + Đại học Hoseo 호서대학교 |
Chungcheongnam | 4,860,000 KRW | |
#83 | + Đại học Dongeui 동의대학교 |
Busan | 4,400,000 KRW | |
#84 | + Đại học Bách khoa Hàn Quốc 한국산업기술대학교 |
Gyeonggi-do | ||
#85 | Trường đại học hàng không vũ trụ Hàn Quốc 한국항공대학교 |
Gyeonggi-do | Đang cập nhật… | |
#86 | + Đại học Hannam 한남대학교 |
Daejeon | 5,200,000 KRW | |
#87 | + Đại học Kyungsung 경성대학교 |
Busan | 4,400,000 KRW | |
#88 | + Đại học Sunmoon 선문대학교 |
Chungcheongnam | 5,200,000 KRW | |
#89 | + Đại học Sahmyook 삼육대학교 |
Seoul | 6,000,000 KRW | |
#90 | + Đại học Sangji 상지대학교 |
Gangwon | 3,600,000 KRW | |
#91 | + Đại học Kosin 고신대학교 |
Busan | 5,200,000 KRW | |
#92 | + Đại học Woosong 우송대학교 |
Daejeon | 4,800,000 KRW | |
#93 | + Đại học Cheongju 청주대학교 |
Chungcheongbuk | 4,800,000 KRW | |
#94 | + Đại học Dongseo 동서대학교 |
Busan | 4,400,000 KRW | |
#95 | + Đại học Quốc gia Andong 안동대학교 |
Gyeongsangbuk | 4.800,000 KRW | |
#96 | + Đại học Semyung 세명대학교 |
Chungcheongbuk | 4,400,000 KRW | |
#97 | + Đại học Suwon 수원대학교 |
Gyeonggi | 4,800,000 KRW | |
#98 | + Đại học Jeonju 전주대학교 |
Jeollabuk | 5,200,000 KRW | |
#99 | + Đại học Pai Chai 배재대학교 |
Daejeon | 4,800,000 KRW | |
#100 | + Đại học Mokwon 목원대학교 |
Daejeon | 4,800,000 KRW |
Lưu ý
- Bảng xếp hạng 100 Trường đại học tốt nhất Hàn Quốc chỉ dùng để tham khảo. Những tiêu chí đánh giá và xếp hạng của mỗi tổ chức dựa trên các tiêu chí đánh giá riêng. Mỗi tổ chức sẽ đưa ra một bảng xếp hạng riêng biệt. Do đó, thứ tự xếp hạng các Trường đại học tốt nhất Hàn Quốc sẽ thay đổi.
- Ngoài những Trường đại học trong bảng xếp hạng 100 Trường đại học tốt nhất Hàn Quốc dùng để tham khảo. Học sinh và phụ huynh vẫn có thể tìm hiểu các Trường đại học ở các thành phố khác tại Hàn Quốc. Tùy vào mỗi học sinh mà sẽ lựa chọn cho bản thân một Trường đại học Hàn Quốc dựa trên khả năng học tập, điều kiện tài chính, chuyên ngành lựa chọn và định hướng nghề nghiệp trong tương lai,…
Nguồn:
- University Guru
- QS World University Rankings
- 4icu
- Times Higher Education
- SCImago Institutions Rankings