Giới Thiệu Về Đại Học Khoa Học Kỹ Thuật Gyeonggi
- Tên tiếng Hàn: 경기과학기술대학교
- Tên tiếng Anh: Gyeonggi College of Science and Technology (GTEC)
- Năm thành lập: 1966
- Loại hình: Tư thục
- Loại hình đào tạo: Hệ 2 – 3 – 4 năm
- Địa chỉ: 269 Gyeonggi Gwangdae-ro, Jeongwang 1(il)-dong, Siheung-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
- Website: https://www.gtec.ac.kr
Tổng quan
Đại học Khoa học Kỹ thuật Gyeonggi là ngôi trường đào tạo kỹ thuật danh tiếng được thành lập bởi chính phủ Hàn Quốc. GTEC được liên kết chặt chẽ với các công ty, doanh nghiệp nhằm tạo điều kiện nâng cao trình độ chuyên môn cho sinh viên. Đồng thời cũng nâng cao khả năng tìm kiếm việc làm đúng chuyên ngành học, đảm bảo đầu ra cho các sinh viên của trường.
Khởi nguồn từ Trung tâm Thiết bị Chính xác (FIC) do Chính phủ thành lập vào năm 1966 với sự tài trợ của UNESCO. Đến năm 1999, GTEC chính thức được ra đời với danh hiệu trường Cao đẳng chuyên ngành phục vụ nhu cầu công nghiệp và ươm mầm tài năng kỹ thuật.
Kể từ năm 2013, trong vòng 8 năm liên tiếp đến nay, GTEC được chọn tham gia dự án công nghệ quốc gia với sự hợp tác công nghiệp – học viện – nghiên cứu. Mục đích của dự án này là đào tạo ra những kỹ thuật viên giỏi nhất cho quốc gia.
Đặc điểm nổi bật
- Xếp #1 về tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm khối ngành kỹ thuật với tỷ lệ > 75%
- Đứng Top đầu về tỉ lệ duy trì việc làm của sinh viên tốt nghiệp: 90% (2017), 92% (2018)
- Số lượng bằng sáng chế sinh viên cao nhất cả nước (với 53 bằng)
- Là trường Đại học cải tiến tự chủ số 1 trong bảng đánh giá các trường đại học của Bộ Giáo dục Hàn Quốc (đánh giá 24/43 trường khu vực đô thị)
- GTEC được nhận hỗ trợ tài chính từ Bộ Giáo dục Hàn Quốc lên tới hơn 10 tỷ đồng
- Sinh viên của trường có cơ hội được đào tạo và thực tập tại nước ngoài. Năm 2019, 81 sinh viên của trường được nhận học bổng Phát triển Năng lực Toàn cầu giá trị lên tới 2 triệu won
- Trường có chương trình hỗ trợ việc làm tại nước ngoài: tại Nhật Bản với lĩnh vực thiết kế web và tại Mỹ với lĩnh vực quản lý chất lượng.
Các ngành nghề đào tạo
Khoa đào tạo | Chuyên ngành | Thời gian học |
Khoa kỹ thuật | Thiết kế ô tô | 2 năm |
Thiết kế khuôn mẫu | 2 năm | |
Thiết kế cơ khí | 2 năm | |
Kiến trúc nội thất | 3 năm | |
Cơ điện | 3 năm | |
Cơ điện tử | 3 năm | |
Quản lý công nghiệp | 2 năm | |
Máy móc và thiết bị năng lượng | 2 năm | |
Điều khiển điện | 3 năm | |
Máy tự động | 3 năm | |
Máy tính hội tụ di động | 3 năm | |
Máy tính và điện thoại di động hội | 3 năm | |
Môi trường sạch | 2 năm | |
Điện tử và truyền thông | 2 năm | |
Truyền thông và thiết kế tụ | 2 năm | |
Nghệ thuật | Thiết kế hình ảnh thông tin | 2 – 3 năm |
Văn hóa xã hội | Chăm sóc trẻ em và tiếng anh | 2 năm |
Phúc lợi xã hội | 2 năm | |
Quản lý | 2 năm |
Điều Kiện Nhập Học Tại Đại Học Khoa Học Kỹ Thuật Gyeonggi
Gyeonggi ngày càng khẳng định vị trí của mình trong nền giáo dục Hàn Quốc khi được đánh giá là một trong những trường đại học đào tạo ngành kỹ thuật tốt nhất Hàn Quốc.
Điều kiện tuyển sinh tiếng Hàn
- Không cần thi đầu vào
- Đã tốt nghiệp THPT hoặc chuẩn bị tốt nghiệp (có giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời)
- Học lực Trung bình trở lên.
Điều kiện du học Hàn Quốc hệ Đại học
- Không cần thi đầu vào
- Tốt nghiệp các cấp không quá 3 năm
- Học lực trung bình trở lên
* Yêu cầu nếu có Ngôn ngữ:
- Tiếng Hàn Topik >= cấp 3
- Tiếng Anh: TOEFL 550, CBT 210, IBT 80, IELT5.5, TEPS 550
Chương Trình Đào Tạo Tiếng Hàn
Đại học Khoa học kỹ thuật Gyeonggi cho phép học viên nhập học mà không cần thi đầu vào với chương trình tuyển sinh tiếng Hàn. Chương trình đào tạo tiếng Hàn tại GTEC:
Kỳ học | Bắt đầu | Kết thúc | Hạn đăng ký | Thời gian học |
Mùa xuân | Tháng 3 | Tháng 5 | 28/02 | 5 ngày/tuần
(Thứ Hai đến Thứ Sáu) (9:30 – 13:30 hoặc 13:30 đến 17:30) |
Mùa hạ | Tháng 6 | Tháng 8 | 20/5 | |
Mùa thu | Tháng 9 | Tháng 11 | 10/4 | |
Mùa đông | Tháng 12 | Tháng 2 | 10/11 | |
Chương trình học |
|
Học phí đào tạo tiếng Hàn
Hạng mục | Chi phí/ Học phí (won) | Ghi chú |
Phí đăng ký | 50,000 | |
Học phí | 4,000,000
(80,000,000 đồng) |
4 kỳ (12 tháng) |
Phí ký túc xá | 1,710,000 | 142,500 won/tháng (3 học sinh/phòng) |
Bảo hiểm | 170,000 | Tùy thuộc vào độ tuổi học sinh |
Trải nghiệm văn hóa | Miễn phí | GTEC hỗ trợ |
Phí đón sân bay | Miễn phí | GTEC hỗ trợ |
Tổng cộng | 5,930,000 |
Chương Trình Đào Tạo Hệ Đại Học
Dưới đây là bảng tổng hợp chi phí các kỳ học của tất cả các ngành đào tạo của Đại học Khoa học kỹ thuật Gyeonggi.
Khối ngành | Khoa đào tạo | Học phí/kỳ |
Hệ thống thông minh | Kỹ thuật cơ khí | 3,317,000 won
(66,340,000 đồng) |
Tự động thông minh | ||
Kỹ thuật điều khiển điện | ||
Quản lý thông minh | ||
Kỹ thuật | Kỹ thuật điện | 3,317,000 won
(66,340,000 đồng) |
Thiết kế truyền thông | ||
Kỹ thuật hội tụ máy tính và di động | ||
Công nghệ tiên tiến | Thiết kế máy thông minh | 3,317,000 won
(66,340,000 đồng) |
Cơ khí chính xác | ||
Thiết kế hội tụ 3D | ||
Năng lượng tương lai | Kiến trúc và Thiết kế nội thất | 3,317,000 won
(66,340,000 đồng) |
Năng lượng thị giác | ||
Chuyên ngành ô tô | ||
Kỹ thuật hóa chất và môi trường | ||
Nhân văn và Thiết kế | Phúc lợi xã hội | 2,910,000
(58,200,000 đồng) |
Tiếng Anh trẻ em | ||
Thiết kế thông tin trực quan | 3,320,000 won
(66,400,000 đồng) |
Lưu ý: Bảng chi phí trên chỉ bao gồm chi phí/kỳ của các ngành học, chưa bao gồm chi phí nhập học là 279,000 won (5,580,000 đồng).
Chương Trình Học Bổng
Nếu bạn là học viên hiện đang học tại JVGROUP với điểm học trung bình cao, chúng tôi luôn có những suất học bổng nhằm ghi nhận thành tích học tập xuất sắc của các bạn. Không chỉ sự giúp đỡ mà còn là cả những lời động viên mà công ty và trường dành cho bạn.
Hãy xem ngay bên dưới các điều kiện để được học bổng nhé.
Điều Kiện | Học Bổng |
Tùy Theo TOPIK | 30-60% học phí |
Từ Kỳ Thứ 2 trở đi GPA 4.30~4.50 | 100% học phí |
Từ Kỳ Thứ 2 trở đi GPA 4.00~4.29 | 80% học phí |
Từ Kỳ Thứ 2 trở đi GPA 3.70~3.90 | 50% học phí |
Từ Kỳ Thứ 2 trở đi GPA 3.00~3.69 | 40% học phí |
Ký Túc Xá Cho Sinh Viên Tại Trường Khoa Học Kỹ Thuật Gyeonggi
1, Các loại phòng ký túc Đại học Gyeonggi
Loại phòng | Phòng đơn (Cho người khuyết tật) | Phòng đôi | Phòng 3 người | Phòng 4 người | Tổng cộng |
Nam sinh | 2 người | 168 chỗ | 231 chỗ | 36 chỗ | 437 chỗ |
Nữ sinh | 2 người | 50 chỗ | 69 chỗ | 24 chỗ | 145 chỗ |
Tổng | 4 người | 218 chỗ | 300 chỗ | 60 chỗ | 582 chỗ |
2, Trang thiết bị và tiện ích chung
Trong các phòng |
|
Sảnh tầng 1 của tòa nhà |
|
Phòng nghỉ giữa các tầng |
|
Khác |
|
3, Chi phí ở ký túc xá
Tiền đặt cọc: 30,000 won (600,000 đồng)
Loại phòng | Chi phí (won) | Quy đổi tiền Việt (đồng) |
Phòng đơn | 880,000 | 17,600,000 |
Phòng đôi | 880,000 | 17,600,000 |
Phòng 3 người | 583,000 | 11,660,000 |
Phòng 4 người | 704,000 | 14,080,000 |