Tìm Hiểu Trường Đại học Yonsei Hàn Quốc – 연세대학교

Loading

Đại học Yonsei Hàn Quốc là một trong những trường đại học tư nhân lâu đời nhất tại Hàn Quốc. Trường được đánh giá là một trong ba trường đại học đào tạo tốt nhất Đại Hàn Dân Quốc. Bộ ba Đại học Quốc gia Seoul (Seoul National University) và Đại học Hàn Quốc (Korea University) tạo thành một bầu trời (SKY) – niềm khao khát mãnh liệt của toàn bộ học sinh tại đất nước này.

Đại học Yonsei Hàn Quốc: Du học top 3 trường ĐH danh giá bậc nhất!

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC YONSEI HÀN QUỐC – 연세대학교

» Tên tiếng Hàn: 연세대학교

» Tên tiếng Anh: Yonsei University

» Đối tác tuyển sinh tại Việt Nam: JVGROUP Education

» Năm thành lập: 1885

» Số lượng sinh viên: 39,000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 7,080,000 KRW/ năm

» Địa chỉ: 50 Yonsei-ro, Sinchon-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Website: yonsei.ac.kr

II. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC YONSEI HÀN QUỐC

1. Tổng quan về trường Đại học Yonsei Hàn Quốc

Trường Đại học Yonsei (Yonsei University – 연세대학교) là một trường đại học tư thục tọa lạc ngay tại thủ đô Seoul, Hàn Quốc. Trường được thành lập vào năm 1885, là một trong những trường đại học tư nhân lâu đời nhất của Hàn Quốc. Trường được đánh giá là một trong ba trường đại học tốt nhất của xứ sở kim chi cùng với Đại học Quốc gia Seoul (Seoul National University) và Đại học Hàn Quốc (Korea University) tạo thành bộ ba bầu trời (SKY). Cũng là TOP 3 trường Đại học danh tiếng nhất tại Hàn Quốc và là ước mơ lớn nhất của các bạn học sinh tại đây.

Các cơ sở của trường Đại học Yonsei:

  • Trụ sở chính: Sinchon-dong, quận Seodaemun, Seoul.
  • Hai cơ sở phụ : Thành phố Wonju, tỉnh Gangwon và Khu đô thị mới Songdo, tỉnh Incheon.

2. Những điểm nổi bật của trường Đại học Yonsei Hàn Quốc

Trường đại học Yonsei là một trong bốn trường đại học duy nhất của Hàn Quốc lọt vào bảng xếp hạng chất lượng các trường đại học của ARWU World University Ranking, QS World University Rankings và The Times World University Ranking (2019).

  • Thuộc TOP 1% (2022) – tỷ lệ du học sinh bất hợp pháp dưới 1%.
  • Xếp hạng thứ 129 trên toàn thế giới và thứ hạng 18 trên toàn châu Á theo QS World University Rankings (2011).
  • Xếp hạng 104 trên bản đồ thế giới theo QS World University Rankings (2020).
  • Thuộc TOP 30 trường Đại học hàng đầu châu Á, TOP 50 trường Đại học có ảnh hưởng đến thế giới, TOP 200 trường Đại học xuất sắc trên Thế giới theo The Times World University Ranking (2020).

TRƯỜNG ĐẠI HỌC YONSEI - Du Học Hàn Quốc

3. Học viên nổi bật

Trường đại học Yonsei là “ngôi nhà thứ hai” của rất nhiều người nổi tiếng, thành đạt trong các lĩnh vực văn học nghệ thuật, kinh doanh, chính trị, hoạt động xã hội, học thuật, thể thao và cả giải trí.

  • Ông Kim Woo Jung (Người sáng lập và CEO của tập đoàn Daewoo).
  • Ông Koo Bon Moo (Chủ tịch tập đoàn LG).
  • Ông Chung Mong Hun (Nguyên chủ tịch tập đoàn Hyundai),
  • Huh Jung Moo (Phó Chủ tịch Liên đoàn bóng đá Hàn Quốc).
  • Lee Sam (Người mẫu, cựu thành viên nhóm nhạc nữ Nine Muses).
  • Park Jin Young (Người sáng lập kiêm giám đốc JYP Entertainment).
  • Bong Joonho (Đạo diễn bộ phim đạt giải Oscar ‘Ký sinh trùng’).

III. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC YONSEI

1. Tổng quan

Hiện nay trường có 2 cơ sở đào tạo chính:

  • Cơ sở 1: Tọa lạc tại Sinchon-dong, Seodaemun-gu, Seoul.
  • Cơ sở 2: Tọa lạc tại Wonju, thành phố Gangwon.

Trường có 18 trường đại học thành viên và 22 trường liên kết đào tạo cao đẳng:

  • Chương trình đào tạo tại khuôn viên Sinchon (Seoul): Kinh tế, kỹ thuật, khoa học đời sống và công nghệ vi sinh, luật, âm nhạc, khoa học giáo dục, y học, nha khoa, y tá điều dưỡng,…
  • Chương trình đào tạo tại Wonju Campus (Gangwon): Khoa học xã hội nhân văn, nghệ thuật, khoa học và công nghệ, kinh doanh, khoa học sức khỏe, y học…
  • Chương trình đào tạo tại International Campus (Songdo): Kỹ thuật, kinh doanh, dược, nghiên cứu châu Á, công nghệ khoa học,…

2. Thông tin khóa tiếng Hàn

Khóa học Campus Cấp độ Sáng/Chiều Thời gian học Tổng giờ học Chi phí Ngày học
A Sinchon
(Seoul)
6 Sáng 09:00 ~ 13:00 10 tuần
(200 giờ)
  • Học phí: 1,770,000 KRW/kỳ
  • Phí nhập học: 80,000 KRW
Thứ 2 ~ 6
B Sinchon
(Seoul)
8 Sáng 09:00 ~ 13:00 10 tuần
(200 giờ)
  • Học phí: 1,770,000 KRW/kỳ
  • Phí nhập học: 80,000 KRW
Thứ 2 ~ 6
C Sinchon
(Seoul)
6 Chiều 14:00 ~ 17:50 10 tuần
(200 giờ)
  • Học phí: 1,770,000 KRW/kỳ
  • Phí nhập học: 80,000 KRW
Thứ 2 ~ 6

 

  • Khóa học 6 cấp độ – Khóa A, C: Bao gồm 10 chương mỗi học kỳ và đào tạo từ cấp độ 1-6. Học viên bắt đầu từ cấp 1 có thể hoàn thành trong khoảng một năm rưỡi. Khoảng 90% học viên đăng ký Khóa học 6 cấp độ.
  • Khóa học 8 cấp chính quy – Khóa B: Bao gồm 8 chương mỗi học kỳ và đào tạo tám cấp độ, học viên bắt đầu từ cấp 1 có thể hoàn thành trong hai năm. Khóa học này phù hợp với các học viên phương Tây, không quen với cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn, tập trung vào phát triển kỹ năng nói và ít đòi hỏi hơn.

IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌCTẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC YONSEI HÀN QUỐC

1. Điều kiện du học

Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng mình đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu phải tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0
Đã có TOPIK 3 trở lên hoặc IELTS 5.5 trở lên

(TOKIP 5: Y, Nha khoa, Điều dưỡng)

Đã có bằng Cử nhân và bằng TOPIK 4

2. Chuyên ngành và học phí

  • Phí nhập học: 195,000 KRW
Đại học Khoa Học phí (KRW/kỳ)

Xã hội & Nhân văn

  • Ngôn ngữ & Văn học Hàn
  • Ngôn ngữ & Văn học Anh
  • Lịch sử
  • Tâm lý học
  • Triết học
  • Thiết kế
  • Giáo dục
  • Thần học
  • Luật
3,537,000 KRW

Kinh doanh & Thương mại

  • Kinh tế
  • Thống kê ứng dụng
3,564,000 KRW

Kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh
3,564,000 KRW

Khoa học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Khoa học hệ thống trái đất
  • Thiên văn học
  • Khoa học khí quyển
4,112,000 KRW

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật hóa học & sinh học phân tử
  • Kỹ thuật điện & điện tử
  • Kỹ thuật kiến trúc (Kiến trúc – chương trình 5 năm / Kỹ thuật kiến trúc – chương trình 4 năm)
  • Kỹ thuật & quy hoạch đô thị
  • Xây dựng dân dụng và môi trường
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật & khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật công nghiệp
4,662,000 KRW

Khoa học công nghệ 

 

  • Công nghệ thông tin (IT)
6,993,000 KRW
  • Công nghệ trí tuệ nhân tạo
4,662,000 KRW

Hệ thống sinh học

  • Hệ thống sinh học
4,388,000 KRW

Âm nhạc

  • Piano
  • Soạn nhạc
  • Church
  • Nhạc cụ
  • Thanh nhạc
5,223,000 KRW

Khoa học xã hội

  • Khoa học chính trị & Quốc tế học
  • Hành chính công
  • Phúc lợi xã hội
  • Xã hội học
  • Nhân văn học
  • Truyền thông đại chúng
3,537,000 KRW

Khoa học đời sống

  • Quần áo & Dệt may
  • Thực phẩm & Dinh dưỡng
  • Thiết kế nội thất
  • Nghiên cứu gia đình & trẻ em
  • Thiết kế & môi trường
4,112,000 KRW

Thể thao

  • Giáo dục thể chất
  • Thể thao ứng dụng
4,112,000 KRW

Y

  • Y
6,052,000 KRW

Dược

  • Dược
5,409,000 KRW

Điều dưỡng

  • Điều dưỡng
4,112,000 KRW

Nha khoa

  • Nha khoa
6,052,000 KRW

Lãnh đạo toàn cầu

  • Thương mại quốc tế
  • Giáo dục Ngôn ngữ & Văn hóa Hàn Quốc
  • Văn hóa & Truyền thông
  • Kỹ thuật thông tin ứng dụng
  • Kỹ thuật sinh học & sinh hoạt
 6,140,000 KRW

3. Hệ đào tạo tiếng Anh

  • Phí xét tuyển: 150,000 KRW
  • Phí nhập học: 195,000 KRW
Trường Khoa Chuyên ngành Học phí/ kỳ

Underwood International College

(UIC)

Underwood
  • Đối chiếu Văn học và Văn hóa
  • Kinh tế
  • Quốc tế học
  • Chính trị – Ngoại giao
  • Sinh học đời sống
5,848,000 KRW
Khoa học Xã hội  và Nhân văn
  • Châu Á học
  • Thiết kế kinh doanh – văn hóa
  • Thiết kế tương tác – thông tin
  • Kỹ thuật sáng chế
  • Lãnh đạo Xã hội
  • Quản lý đo lường nguy hiểm
  • Chính sách Kỹ thuật
  • Hợp tác phát triển
5,848,000 KRW
Khoa học tổng hợp
  • Kỹ thuật Nano
  • Tích hợp năng lượng môi trường
  • Tích hợp Bio
5,848,000 KRW

Global Leadership

(GLC)

Global Leadership
  • Quan hệ quốc tế
  • Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc
  • Truyền thông văn hóa
  • Công nghệ Bio và đời sống
  • Công nghệ thông tin ứng dụng
5,848,000 KRW

4. Học bổng

Tên học bổng Hạng mục Học bổng

Underwood International College (UIC)

UIC cung cấp học bổng 16 chuyên ngành thuộc năm bộ phận trong ba lĩnh vực sau:

1) Underwood Field
Văn học & văn hóa so sánh, Kinh tế, Quốc tế học, Khoa học chính trị & Quan hệ quốc tế, Khoa học đời sống và Công nghệ sinh học.

2) Nhân văn, nghệ thuật và khoa học xã hội
Nghiên cứu Châu Á
Thiết kế thông tin và tương tác, Quản lý công nghệ sáng tạo, Quản lý văn hóa và thiết kế
Tư pháp và Lãnh đạo Dân sự, Quản lý rủi ro định lượng, Khoa học & Công nghệ & Chính sách, Phát triển & Hợp tác bền vững

3) Khoa học và kỹ thuật tích hợp

Học bổng chia thành ba loại: Tuyển sinh, bằng khen và dựa trên nhu cầu.

Global Leaders College (GLC)

GLC cung cấp học bổng cho ba chuyên ngành: Thương mại quốc tế, Giáo dục ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc và Văn hóa & truyền thông GLC cung cấp học bổng được chia thành ba loại chính: Dựa trên nhu cầu, dựa trên bằng khen (học bổng danh dự, học bổng KOSAF-GLC) và dựa trên công việc (dựa trên hoạt động để cố vấn / thực tập / đi thực địa, làm việc – Học bổng dành cho trợ lý văn phòng, Học bổng lãnh đạo cho các thành viên Hội đồng sinh viên, Học bổng trợ lý cho các TA).

Undergraduate Degree Program

Các trường đại học bao gồm Giáo dục khai phóng, Kinh doanh, Kinh tế, Khoa học, Kỹ thuật, Khoa học đời sống & công nghệ sinh học, Thần học, Khoa học xã hội, Luật, Âm nhạc, Sinh thái con người, Giáo dục, Y, Nha khoa, Điều dưỡng, Dược phẩm, Văn hóa Hàn Quốc. Đại học Yonsei cung cấp học bổng cho sinh viên đại học dựa trên nhu cầu của sinh viên quốc tế, Bằng khen (Danh dự) cho sinh viên năm nhất dựa trên kết quả đánh giá nhập học, cũng như các lựa chọn dựa trên hoạt động và học tập.

V. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC YONSEI HÀN QUỐC 

1. Chuyên ngành và học phí

  • Phí nhập học: 1,028,000 KRW
Khoa Ngành học Học phí (KRW/ kỳ)

Văn học

  • Ngôn ngữ & Văn học Hàn
  • Ngôn ngữ & văn học Trung
  • Ngôn ngữ & văn học Anh
  • Ngôn ngữ & văn học Đức
  • Ngôn ngữ & văn học Pháp
  • Ngôn ngữ & văn học Nga
  • Lịch sử
  • Tâm lý học
  • Triết học
4,854,000 KRW

Khoa học tự nhiên

  • Toán học
  • Vật lý
  • Hóa học
5,860,000 KRW

Khoa học công nghệ

  • Máy tính
  • Công nghệ kiến trúc
  • Công nghệ trí tuệ nhân tạo
  • Công nghiệp công nghệ
6,831,000 KRW

Kinh doanh & Kinh tế

  • Kinh tế
  • Kinh doanh
4,880,000 KRW

Sinh thái con người

  • Sinh thái con người
5,860,000 KRW

Thần học

  • Thần học
 4,854,000 KRW

Khoa học xã hội

  • Chính trị
  • Hành chính công
  • Phúc lợi xã hội
  • Xã hội học
  • Nhân văn học
  • Truyền thông đại chúng
4,854,000 KRW

Luật

  • Luật
 4,854,000 KRW

Âm nhạc

  • Âm nhạc
7,479,000 KRW

Khoa học đời sống

  • Quần áo & Dệt may
  • Thực phẩm & Dinh dưỡng
  • Thiết kế nội thất
  • Nghiên cứu gia đình & trẻ em
  • Thiết kế & môi trường
5,860,000 KRW

Thể chất

  • Thể chất
  • Thể thao ứng dụng
5,860,000 KRW

Điều dưỡng

  • Điều dưỡng
 5,860,000 KRW

Y

  • Y
7,793,000 KRW

Nha khoa

  • Nha khoa
7,793,000 KRW

2. Học bổng

Loại học bổng Tiêu chí Học bổng
Học bổng Chính phủ Đạt tiêu chí được cấp học bổng Chính phủ Miễn học phí và phí sinh hoạt

(Thạc sĩ: 4 học kỳ; Tiến sĩ: 6 học kỳ)

Global Leader Fellowship Sinh viên ưu tú được khoa hoặc trường Đại học đề cử Miễn phí nhập học, học phí và phí sinh hoạt
Học bổng sinh viên ưu tú Sinh viên theo học tại trường có thành tích từ 3.4/ 4.0 trở lên Giảm từ 50% đến 100% học phí (1 học kỳ)
Học bổng khoa học kỹ thuật (dành riêng cho du học sinh Đông Nam Á) Sinh viên ưu tú chuyên ngành khoa học tự nhiên và kỹ thuật đến từ các nước Đông Nam Á Miễn 100% phí nhập học và học phí

VI. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC YONSEI

  • Khu vực công cộng: phòng nghỉ, phòng học, phòng máy tính, phòng giặt
  • Phòng KTX: Giường đơn, bàn ghế, kệ sách, tủ áo quần, hộc giày, tủ lạnh, điều hòa, hệ thống sưởi ấm, điện thoại nội bộ, Internet
  • SV có thể sử dụng cơ sở vật chất của SK Global House bằng thẻ.
Tòa Loại phòng Chi phí/ kỳ (4 tháng)
SK Global House Phòng đơn 2,745,600 KRW
Phòng đôi 1,854,000 KRW
Int’l House Phòng đôi 1,516,800 KRW

 

Trên đây chính là những thông tin về trường đại học Yonsei, nếu các bạn đang có dự định du học Hàn Quốc tại trường này thì đừng ngần ngại liên hệ với JVGROUP nhé!

Đăng ký nhận tư vấn miễn phí