Bảng xếp hạng (BXH) Top 20 trường Đại học hàng đầu Hàn Quốc được JVGROUP Education cập nhật dựa trên xếp hạng của Times Higher Education năm 2025. Danh sách này cung cấp cái nhìn chi tiết về các trường đại học uy tín và chất lượng tại Hàn Quốc, giúp các bạn mong muốn đi du học Hàn Quốc có thêm thông tin để lựa chọn nơi học tập phù hợp với mục tiêu và nguyện vọng của mình.
I. TỔNG QUAN VỀ BẢNG XẾP HẠNG TIMES HIGHER EDUCATION
Bảng xếp hạng Times Higher Education (THE) là một trong những bảng xếp hạng uy tín và nổi tiếng nhất thế giới, đánh giá các trường đại học dựa trên nhiều tiêu chí khác nhau để đo lường chất lượng giáo dục, nghiên cứu và ảnh hưởng quốc tế. Mỗi năm, THE công bố các bảng xếp hạng đại học toàn cầu và các bảng xếp hạng khu vực, bao gồm Bảng xếp hạng Đại học Thế giới, Bảng xếp hạng Đại học Châu Á, và Bảng xếp hạng Đại học Hàn Quốc, v.v.
Tầm quan trọng của bảng xếp hạng THE:
- Uy tín quốc tế: THE được coi là một trong ba bảng xếp hạng đại học uy tín nhất, bên cạnh QS World University Rankings và Academic Ranking of World Universities (ARWU).
- Lựa chọn trường cho sinh viên: Sinh viên quốc tế thường sử dụng bảng xếp hạng THE để tìm kiếm các trường đại học hàng đầu khi có ý định du học hoặc nghiên cứu.
- Đánh giá chất lượng giáo dục: Các trường đại học cũng dùng kết quả bảng xếp hạng để đánh giá và cải thiện các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng giảng dạy và nghiên cứu.
Bảng xếp hạng THE không chỉ giúp các trường đại học nâng cao uy tín mà còn cung cấp thông tin quan trọng cho các sinh viên và học giả trong việc lựa chọn trường học và cơ hội hợp tác nghiên cứu.
II. TOP 20 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG ĐẦU HÀN QUỐC THEO BXH TIMES HIGHER EDUCATION 2025
1. Trường Đại Học Quốc Gia Seoul Hàn Quốc (서울대학교)
» Tên tiếng Hàn: 서울대학교» Tên tiếng Anh: Seoul National University
» Tuyển sinh tại Việt Nam: JVGROUP Education » Năm thành lập: 1900 » Số lượng sinh viên: 29,000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 6,600,000 – 7,200,000 KRW/năm » Ký túc xá: 850,000 – 1,000,000 KRW/ kỳ » Địa chỉ: 1 Gwanak-ro, Gwanak-gu, Seoul, Hàn Quốc » Website: useoul.edu |
Xem thêm: Trường Đại học Quốc gia Seoul Hàn Quốc
2. Viện Khoa Học Và Công Nghệ Hàn Quốc KAIST (한국과학기술원)
» Tên tiếng Hàn: 한국과학기술원» Tên tiếng Anh: Korea Advanced Institute Science Technology – KAIST» Loại hình: Công lập
» Năm thành lập: 1971 » Số lượng sinh viên: ~12,000 sinh viên » Địa chỉ: 291 Daehak-ro, Eoeun-dong, Yuseong-gu, Daejeon, Hàn Quốc » Website: kaist.ac.kr |
3. Trường Đại Học Sungkyunkwan Hàn Quốc (성균관대학교)
» Tên tiếng Hàn: 성균관대학교» Tên tiếng Anh: Sungkyunkwan University» Tổ chức tuyển sinh: JVGROUP Education
» Năm thành lập: 1398 » Số lượng sinh viên: ~34,000 sinh viên » Học phí: 1,700,000 KRW/ kỳ (Seoul) và 1,400,000 KRW/ kỳ (Suwon) » Địa chỉ: » Website: skku.edu |
> Xem thêm: Trường Đại học Sungkyunkwan Hàn Quốc
4. Trường Đại Học Yonsei Hàn Quốc (연세대학교)
» Tên tiếng Hàn: 연세대학교 » Tên tiếng Anh: Yonsei University » Đối tác tuyển sinh tại Việt Nam: JVGROUP Education» Năm thành lập: 1885 » Số lượng sinh viên: 39,000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 7,080,000 KRW/ năm » Địa chỉ: 50 Yonsei-ro, Sinchon-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc » Website: yonsei.ac.kr |
> Xem thêm: Trường Đại học Yonsei Hàn Quốc
5. Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang (POSTECH) (포항공과대학교)
» Tên tiếng Hàn: 포항공과대학교» Tên tiếng Anh: Pohang University of Science and Technology (POSTECH)
» Năm thành lập: 1986 » Số lượng sinh viên: 5,000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: Không có » Ký túc xá: ~220,000 KRW/ tháng » Địa chỉ: 77 Cheongam-ro, Jigok-dong, Nam-gu, Pohang, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc » Website: postech.ac.kr |
6. Trường Đại Học Korea Hàn Quốc (고려대학교)
» Tên tiếng Hàn: 고려대학교
» Tên tiếng Anh: Korea University » Đối tác tuyển sinh tại Việt Nam: JVGROUP Education » Năm thành lập: 1905 » Loại hình: Tư thục » Biệt danh: Những con hổ Anam » Linh vật: Con hổ » Số lượng sinh viên: Trên 30,000 sinh viên » Học phí học tiếng Hàn: 7,000,000 KRW/ năm » Chi phí ký túc xá: 1,200,000 KRW/ kỳ » Địa chỉ: 145 Anam Ro, Seongbuk-Gu, Seoul, Hàn Quốc » Website: korea.ac.kr |
7. Trường Đại Học Sejong Hàn Quốc (세종대학교)
» Tên tiếng Hàn: 세종대학교
» Tên tiếng Anh: Sejong University » Đại diện tuyển sinh tại Việt Nam: JVGROUP Education » Loại hình: Tư thục » Số lượng sinh viên: 12,000 sinh viên » Năm thành lập: 1940 » Học phí học tiếng Hàn: 6,600,000 KRW/ năm » Địa chỉ: 209, Neungdong-ro, Gwangjin- gu, Seoul, Hàn Quốc » Website: sejong.ac.kr |
> Xem thêm: Trường Đại học Sejong Hàn Quốc
8. Viện Khoa học và Công nghệ Quốc gia Ulsan (UNIST) (울산과학기술원)
» Tên tiếng Hàn: 울산과학기술원
» Tên tiếng Anh: Ulsan National Institute of Science and Technology (UNIST) » Địa chỉ: 50, UNIST-gil, Eonyang-eup, Ulju-gun, Ulsan, Hàn Quốc. » Năm thành lập: 2007 » Loại hình: Tư thục » Website: unist.ac.kr |
9. Trường Đại Học Hanyang Hàn Quốc (한양대학교)
» Tên tiếng Anh: Hanyang University
» Tên tiếng Hàn: 한양대학교 » Năm thành lập: 1939 » Số lượng sinh viên: ~34,000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 6,920,000 KRW/ năm » Phí KTX: ~1,685,000KRW/6 tháng
» Website: hanyang.ac.kr |
> Xem thêm: Trường Đại học Hanyang Hàn Quốc
10. Trường Đại Học Kyung Hee Hàn Quốc (경희대학교)
» Tên tiếng Hàn: 경희대학교
» Tên tiếng Anh: Kyung Hee University » Năm thành lập: 1949 » Số lượng sinh viên: 33,000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 6,000,000 KRW/ năm » Ký túc xá: 1,300,000 KRW/ 10 tuần/ 1 kỳ » Địa chỉ:
» Website: kyunghee.edu |
> Xem thêm: Trường Đại học Kyunghee Hàn Quốc
11. Viện Khoa Học Công Nghệ Daegu Gyeongbuk (DGIST) (대구경북과학기술원)
» Tên tiếng Hàn: 대구경북과학기술원» Tên tiếng Anh: Daegu Gyeongbuk Institute of Science and Technology (DGIST)
» Địa chỉ: 333 Technojungang- daero, Hyeonpung, Dalseong-gun, Daegu » Năm thành lập: 2004 » Loại hình: Công lập » Website: dgist.ac.kr |
12. Trường Đại học Chung-Ang Hàn Quốc (중앙대학교)
» Tên tiếng Hàn: 중앙대학교
» Tên tiếng Anh: Chung Ang University » Đại diện tuyển sinh tại Việt Nam: JVGROUP Education » Khẩu hiệu: Sống trong sự thật, sống cho công lý » Năm thành lập: 1916 » Loại hình: Tư thục » Xếp hạng: Nằm trong top 10 trường tốt nhất Hàn Quốc » Số lượng sinh viên: 25,243 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 6,000,000 – 6,800,000 KRW/ năm » Ký túc xá: 900,000 – 1,500,000 KRW » Địa chỉ: + Seoul Campus: 84 Heukseok-ro, Dongjak-gu, Seoul, Korea + Aseong Campus: 4726 Seodong-daero, Daedeok-myeon, Anseong-si » Website: www.cau.ac.kr |
> Xem thêm: Trường Đại học Chung Ang Hàn Quốc
13. Viện Khoa Học Và Công Nghệ Gwangju (광주과학기술원)
» Tên tiếng Hàn: 광주과학기술원
» Tên tiếng Anh: Gwangju Institute of Science and Technology » Năm thành lập: 1993 » Địa chỉ: 123 Cheomdangwagi-ro, Geonguk-dong, Buk-gu, Gwangju, Hàn Quốc » Website: www.gist.ac.kr |
14. Trường Đại học Ajou Hàn Quốc (아주대학교)
» Tên tiếng Hàn: 아주대학교
» Tên tiếng Anh: Ajou University » Đối tác tuyển sinh tại Việt Nam: JVGROUP » Năm thành lập: 1973 » Số lượng sinh viên: ~16,000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 5,850,000 KRW/ năm » Ký túc xá: 1,046,000 ~ 1,476,000 KRW/ 6 tháng » Địa chỉ: 206 Woldeukeom-ro, Woncheon-dong, Yeongtong-gu, Suwon, Gyeonggi-do, Hàn Quốc » Website: ajou.ac.kr |
> Xem thêm: Trường Đại học Ajou Hàn Quốc
15. Trường Đại học Konkuk Hàn Quốc (건국대학교)
» Tên tiếng Hàn: 건국대학교» Tên tiếng Anh: Konkuk University
» Đại diện tuyển sinh tại Việt Nam: JVGROUP Education » Loại hình: Tư thục » Năm thành lập: 1946 » Số lượng sinh viên: 25,000 sinh viên » Học phí học tiếng Hàn: 7,200,000 KRW/ năm » Seoul Campus: 120 Neungdong-ro, Gwangjin-gu, Seoul 05029, Korea » Global Campus: 268 Chungwon-daero, Chungju-si, Chungcheongbuk-do 27478, Korea » Website: konkuk.ac.kr |
16. Trường Đại học Quốc gia Kyungpook Hàn Quốc (경북대학교)
» Tên tiếng Hàn: 경북대학교» Tên tiếng Anh: Kyungpook National University
» Đối tác tuyển sinh từ Việt Nam: JVGROUP Education » Loại hình: Công lập » Năm thành lập: 1907 » Số lượng sinh viên: 38,616 sinh viên » Học phí học tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/ năm » Địa chỉ: » Website: knu.ac.kr |
17. Trường Đại học Quốc gia Pusan Hàn Quốc (부산대학교)
» Tên tiếng Hàn: 부산대학교
» Tên tiếng Anh: Pusan National University » Đối tác tuyển sinh tại Việt Nam: JVGROUP Education » Loại hình: Công lập » Năm thành lập: 1946 » Số lượng sinh viên: 35,000 sinh viên » Học phí học tiếng Hàn: 5,600,000 KRW » Busan Campus: 2 Busandaehak-ro 63beon-gil, Geumjeong-gu, Busan (Jangjeon-dong)
» Website: pusan.ac.kr |
18. Trường Đại học Ulsan Hàn Quốc (울산대학교)
» Tên tiếng Hàn: 울산대학교 » Tên tiếng Anh: University of Ulsan » Địa chỉ: 93 Daehak-ro, Nam-gu, Ulsan, Hàn Quốc » Website: ulsan.ac.kr |
19. Trường Đại học nữ Ewha Hàn Quốc (이화여자대학교)
» Tên tiếng Hàn: 이화여자대학교
» Tên tiếng Anh: Ewha Womans University » Đối tác tuyển sinh Việt Nam: JVGROUP Education » Năm thành lập: 31/5/1886 » Loại hình: Tư thục » Số lượng sinh viên: ~ 22.000 sinh viên » Học phí học tiếng Hàn: 6,960,000 KRW/ năm » Địa chỉ: 52 Ewhayeodae-gil, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc. » Website: ewha.ac.kr |
20. Trường Đại học Gachon Hàn Quốc (가천대학교)
» Tên tiếng Hàn: 가천대학교
» Tên tiếng Anh: Gachon University » Đối tác tuyển sinh tại Việt Nam: JVGROUP Education » Năm thành lập: 1939 » Số lượng sinh viên: ~27.000 sinh viên (~700 du học sinh Việt Nam) » Học phí tiếng Hàn: 5.200.000 won/năm » Địa chỉ:
» Website: gachon.ac.kr |
> Xem thêm: Trường Đại học Gachon Hàn Quốc
Hy vọng bài viết tổng hợp “Top 20 ngôi trường Đại học hàng đầu Hàn Quốc theo bảng xếp hạng Times Higher Education 2025” sẽ giúp bạn có thêm thông tin để lựa chọn được ngôi trường phù hợp với bản thân. Nếu chưa biết chọn trường Đại học nào, bạn cũng đừng ngần ngại liên hệ JVGROUP để được tư vấn, hỗ trợ thông tin chi tiết và đăng ký nhập học nha!