Du học Úc luôn là mong muốn và lí tưởng của nhiều bạn học sinh Việt Nam. Các trường cao đẳng, đại học của Úc luôn nằm trong top đầu của thế giới. Dưới đây, du học JVGROUP sẽ giới thiệu đến quý phụ huynh và các bạn học sinh trường đại học công nghệ Swinburne (Swinburne University of Technology) – ngôi trường hàng đầu về chất lượng và đào tạo tại xứ sở chuột túi.
Thông tin về trường Swinburne University of Technology, Úc
Tọa lạc tại thành phố Melbourne, Úc, Swinburne University of Technology là trường đại học nghiên cứu công lập. Trường được thành lập năm 1908 với tư cách là trường cao đẳng công nghệ Eastern Suburbs Technical College. Cơ sở chính của trường nằm ở Hawthorn, ngoại ô Melbourne, cách khu thương mại trung tâm Melbourne 7,5 km. Ngoài cơ sở chính Hawthorn, đại học Swinburne có các cơ sở ở khu vực đô thị Melbourne tại Wantirna và Croydon cũng như các cơ sở ở Sarawak, Malaysia và Sydney.
Đạt danh tiếng về chất lượng giáo dục và nghiên cứu đẳng cấp thế giới. Đó là lý do Swinburne thu hút học giả có trình độ cao và các nhà lãnh đạo giáo dục.
Swinburne University of Technology – Điểm thu hút du học sinh quốc tế
Swinburne University of Technology đạt danh tiếng quốc tế về chất lượng nghiên cứu kết nối khoa học và công nghệ với doanh nghiệp và cộng đồng. Trường đã đạt được một số xếp hạng như sau:
- Vào năm 2020, Swinburne xếp hạng vị trí thứ 63 trong số 250 trường đại học trẻ tuổi
- Swinburne xếp hạng trong số 400 trường đại học hàng đầu thế giới theo Xếp hạng Đại học Thế giới
- Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS năm 2021 xếp Swinburne trong 400 trường đại học hàng đầu thế giới, 3% các trường đại học hàng đầu trên toàn thế giới.
- Swinburne được công nhận là một trong những trường thiết kế tốt nhất trên thế giới
Cơ sở vật chất và hạ tầng được đầu tư đáng kể. Nhằm đảm bảo cung cấp các khóa học và đào tạo ở cấp độ cao nhất. Các tòa nhà mới bao gồm Trung tâm Sản xuất và Thiết kế Tiên tiến trị giá 100 triệu đô la và Trung tâm Công nghệ Tiên tiến bao gồm Phòng thí nghiệm Kết cấu Thông minh hiện đại để nghiên cứu về kỹ thuật kết cấu.
Chương trình đào tạo và học phí của đại học Swinburne
Chương trình tiếng Anh
Dành cho các bạn chưa đáp ứng được yêu cầu đầu vào các khóa chính
Chương trình Diploma
Khóa Diploma là một lựa chọn tuyệt vời. Nếu bạn tập trung vào việc thu thập kiến thức để xin việc ngay sau đó. Với nhiều lộ trình và cơ hội chuyển sang lấy bằng cử nhân hoặc học lên cao hơn. Chương trình diploma là lựa chọn hoàn hảo cho bạn. Nếu bạn đang muốn bắt đầu sự nghiệp chuyên nghiệp hoặc để tiếp tục học cao hơn.
Chương trình cao đẳng – Associate degree
Các văn bằng cao đẳng kéo dài hai năm sẽ giúp sinh viên tích luỹ được nhiều kinh nghiệm. Các văn bằng cao đẳng tập trung vào việc ứng dụng lý thuyết vào thực tế. Tạo nên một nền tảng vững chắc cho công việc sau này. Khi bạn theo học một văn bằng liên kết, bạn sẽ được tham gia một lớp học nhỏ. Có nghĩa là bạn sẽ nhận được nhiều hỗ trợ hơn từ các giảng viên và trợ giảng của mình.
Chương trình cử nhân – Bachelor Degree
Chương trình cử nhân đa ngành học với thời gian học tập từ ba đến năm năm. Sinh viên có thể lựa chọn hoàn thành tùy theo học toàn thời gian, bán thời gian hoặc trực tuyến. Cử nhân danh dự yêu cầu sinh viên sẽ phải học thêm 1 năm.
Chương trình sau đại học
Cho dù bạn đang muốn nâng cao kỹ năng, phát triển sự nghiệp của mình hay thay đổi ngành học.
Các chương trình tổng thể của đại học Swinburn sẽ cung cấp cho bạn kiến thức và kỹ năng chuyên môn. Một số bằng thạc sĩ được lồng nhau với chương trình chứng chỉ (graduate certificate) và văn bằng sau đại học (graduate diploma).
Điều này có nghĩa là sau khi hoàn thành 4 tín chỉ nhận có thể nhận được bằng graduate certificate. Sau 8 tín chỉ nhận bằng graduate diploma hoặc hoàn thành 12 tín chỉ để nhận bằng thạc sĩ. Một số bằng thạc sĩ khác có thể yêu cầu sinh viên hoàn thành nhiều tín chỉ hơn.
Swinburne đào tạo đa dạng trong nhiều lĩnh vực nghiên cứu, bao gồm kỹ thuật, thiết kế, CNTT, tâm lý học và hơn thế nữa.
Mức chi phí dự tính để du học đại học Swinburne
Foundation Year
Chương trình học | Học phí |
Arts and social science | AUD $ 26,190 |
Business | AUD $ 26,190 |
Design | AUD $ 27,780 |
Science and engineering | AUD $ 27,780 |
Unilink Diplomas
Chương trình học | Học phí |
Art and communication | AUD $ 29,680 |
Business | AUD $ 29,680 |
Design | AUD $ 30,740 |
Engineering | AUD $ 32,860 |
Health Science | AUD $ 32,860 |
Information and communication technologies | AUD $ 30,200 |
Science | AUD $ 32,860 |
Vocational Education
Chương trình học | Loại cấp bằng | Thời gian học | Học phí |
Business and management | Certificate/ Diploma | 6 tháng | AUD $ 10,270 |
Engineering | Advanced Diploma | 2 năm | AUD $ 20,260 |
Health and community services | Certificate | 9 tháng | AUD $ 18,100 |
Health and community services | Diploma | 1 năm | AUD $ 18,100 |
Science | Certificate/Diploma | 1 năm | AUD $ 18,780 |
Undergraduate
Chương trình học | Học phí |
Arts and social science | AUD $ 31,000 |
Aviation | ~ |
Business and management | AUD $ 36,900 |
Design | AUD $ 35,640 – 37,200 |
Education | AUD $ 29,400 – 32,160 |
Engineering | AUD $ 40,600 |
Film and Television | AUD $ 38,960 |
Games and interactivity | AUD $ 35,160 |
Health sciences and community care | AUD $ 35,960 – 37,400 |
Information and communication technologies | AUD $ 35,160 |
Law | AUD $ 31,000 – 37,000 |
Media and communications | AUD $ 33,290 |
Psychology | AUD $ 37,520 – 42,180 |
Science | AUD $ 38,160 |
Postgraduate
Chương trình học | Loại cấp bằng | Học phí |
Business and management | Master | AUD $ 40,200 |
Graduate diploma | AUD $ 40,200 | |
Graduate certificate | AUD $ 20,100 | |
Design | Master | AUD $ 35,520 – 39,120 |
Graduate diploma | AUD $ 35,520 | |
Graduate certificate | AUD $ 17,760 – 19,560 | |
Engineering | Master | AUD $ 40,600 – 44,320 |
Graduate diploma | ~ | |
Graduate certificate | AUD $ 20,300 | |
Health | Master | AUD $ 41,200 – 47,790 |
Information and communication technologies | Master | AUD $ 28,200 – 37,600 |
Graduate diploma | AUD $ 37,600 | |
Graduate certificate | AUD $ 37,600 | |
Media and communications | Master | AUD $ 33,720 |
Graduate diploma | ~ | |
Graduate certificate | AUD $ 16,860 | |
Science | Master | AUD $ 39,600 |
Graduate diploma | AUD $ 39,600 | |
Graduate certificate | ~ |
Research
Chương trình học | Học phí |
Arts social sciences | AUD $ 32,960 |
Business and management | AUD $ 35, 400 |
Design | AUD $ 33, 280 |
Engineering | AUD $ 39.960 |
Information and communications technology | AUD $ 40,400 |
Health | AUD $ 39.960 |
Psychology | AUD $ 37,800 |
Science | AUD $ 39.960 |
Tùy vào từng bậc học và chương trình học mà mức chi phí sẽ khác nhau. Bên cạnh đó trường cón có các suất học bổng du học Úc lên đến 75% học phí dành cho những bạn có học lực tốt.
Chỗ ở khi học tại trường Swinburne University of Technology
Kí túc xá: Sống trong khuôn viên trường trong các phòng đại học có thể là một trải nghiệm thay đổi cuộc đời. Với khả năng tiếp cận tuyệt vời đến các lớp học, khuôn viên trường và các tiện ích địa phương của bạn, đây là một lựa chọn chỗ ở thoải mái và bổ ích.
Nhà người bản xứ: Sống với gia đình bản xứ sẽ là cơ hội tuyệt vời để bạn được trải nghiệm nếp sống của người Úc.
Trên đây là thông tin tổng quát về trường Swinburne University of Technology. Nếu có thắc mắc về chương trình học, quy trình nộp hồ sơ hoặc cần thêm thông tin các trường ở Úc. Hãy để lại email và số điện thoại, tư vấn viên sẽ liên hệ tư vấn ngay cho bạn nhé!