Trường Đại học Konkuk Hàn Quốc – 건국대학교

Loading

Trường Đại học Konkuk (건국대학교) được thành lập năm 1946, nằm ở trung tâm Seoul và là trường đại học uy tín về giáo dục và nghiên cứu, đóng vai trò hàng đầu trong việc đào tạo nhân tài góp phần vào sự phát triển của quốc gia. Konkuk được đánh giá là trường hàng đầu về giáo sư nghiên cứu ngành nhân văn…

Đại Học Konkuk - Chương Trình Học Bổng Lên Đến 100%

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KONKUK HÀN QUỐC – 건국대학교

» Tên tiếng Hàn: 건국대학교

» Tên tiếng Anh: Konkuk University

» Đại diện tuyển sinh tại Việt Nam: JVGROUP Education

» Loại hình: Tư thục

» Năm thành lập: 1946

» Số lượng sinh viên: 25,000 sinh viên

» Học phí học tiếng Hàn: 7,200,000 KRW/ năm

» Seoul Campus: 120 Neungdong-ro, Gwangjin-gu, Seoul 05029, Korea

» Global Campus: 268 Chungwon-daero, Chungju-si, Chungcheongbuk-do 27478, Korea

» Websitekonkuk.ac.kr

II. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC KONKUK

1. Tổng quan về trường Đại học Konkuk

Trường Đại học KonKuk được thành lập năm 1946, tọa lạc ở trung tâm Seoul. Đây là trường đại học uy tín về giáo dục và nghiên cứu, đóng vai trò hàng đầu trong việc đào tạo nhân tài cho sự phát triển của quốc gia. Konkuk đã đạt được những thành tựu đáng ghi nhận và trở thành một trong những trường đại học phát triển nhanh nhất ở Hàn Quốc.

Trường đại học Konkuk được xem là một ngôi trường đáng để học nhất tại Seoul. Những năm qua, Konkuk luôn nằm trong top 15 trường tốt nhất tại Hàn Quốc. Hệ thống giáo dục của trường có các chuyên ngành rất nổi tiếng như truyền thông, thương mại quốc tế, quản trị kinh doanh, bất động sản, khoa học đời sống động vật, công nghệ thông tin, văn hóa nghệ thuật… Hệ cao học có 76 khóa học đào tạo thạc sĩ, 66 khóa học đào tạo tiến sĩ với 70 trung tâm nghiên cứu khoa học và kỹ thuật. Hiện tại trường đại học Konkuk có 2.100 giáo sư với 1.000 giảng viên đang nghiên cứu và giảng dạy 25.000 học sinh ưu tú với mục tiêu đào tạo ra nhân tài có tư chất lãnh đạo thế giới.

Nhằm thúc đẩy chiến lược quốc tế hóa trường học, gần đây trường  đang tiến hành thực hiện nhiều chương trình đào tạo quốc tế như kết nghĩa với 185 trường đại học từ 34 nước. Qua đó tiến hành trao đổi giáo sư và sinh viên cũng như tăng cường giao lưu văn hóa, nghiên cứu chung giữa các trường trên thế giới. Ngoài ra, chương trình trao đổi và giao lưu giữa các nước cũng được ưu tiên phát triển hàng đầu.

2. Một số điểm nổi bật về trường Đại học Konkuk (Seoul Campus)

  • Nhận giải thưởng “Chất lượng quốc gia” của Tổng thống.
  • Xếp hạng #7 trong BXH đánh giá Đại học toàn quốc của JoongAng Ilbo
  • Xếp hạng #3 trong bảng đánh giá các trường Đại học trên toàn quốc của JoongAng Ilbo về lĩnh vực giáo dục sinh viên (việc làm, khởi nghiệp và thực tập)
  • Xếp hạng #12 trong số các trường Đại học tại Hàn Quốc (theo Tổ chức đánh giá các trường Trung học Anh Quốc – THE)
  • Xếp hạng #1 về giáo sư nghiên cứu ngành Nhân văn.
  • Được chon vào Hiệp hội hợp tác Đại học – Doanh nghiệp (LINC+)

Ngoài ra trường còn được những thành tích khác như:

  • Trường đại học tư thục uy tín được người dân tín nhiệm
  • Trường đại học phát triển cùng sinh viên ưu đãi nhiều học bổng đa dạng
  • Trường đại học kết hợp hài hòa giữa nghiên cứu giá trị và nghiên cứu thực tế
  • Trường đại học với thương hiệu khởi nghiệp – việc làm được các doanh nghiệp và giới công nghiệp công nhận
  • Trường đại học với định hướng “mở”, cảm thông và chia sẻ nguồn tài nguyên tài sản, khả năng sẵn có với cộng đồng, xã hội
  • Trường đại học tự hào có mạng lưới lớn nhất thế giới (hợp tác với 448 trường ĐH tại 60 quốc gia)
  • Trường đại học có ký túc xá trong trường với cơ sở hạ tầng tốt nhất và lớn nhất Hàn Quốc.

Đại học Konkuk - Trường Tư Thục Hàng Đầu 2024 - Du học - Cung ứng nguồn  nhân lực Bảo Sơn

3. Thông tin tuyển sinh Đại học Konkuk

Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4

 

III. CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KONKUK

1. Viện đào tạo ngôn ngữ

Trường được bộ giáo dục Hàn quốc chỉ định là cơ quan quản lý sinh viên nước ngoài. Đội ngũ giảng viên xuất sắc có chứng chỉ đào tạo tiếng Hàn Quốc do bộ giáo dục chứng nhận và chương trình đào tạo theo từng cấp độ.

  • Viện đào tạo ngôn ngữ được thành lập vào năm 1971 với hơn 40 năm kinh nghiệm
  • Đào tạo tiếng Hàn và nhiều ngoại ngữ khác ( Anh, Pháp, Đức, Nhật, Trung…)
  • Đội ngũ giáo viên chuyên nghiệp, xuất sắc
  • Là cơ quan tổ chức kỳ thi năng lực tiếng Hàn (TOPIK) do Bộ giáo dục chỉ định
  • Chương trình trải nghiệm văn hóa 2 ngày 1 đêm với sự tham gia của tất cả du học sinh ngôn ngữ Hàn vào kỳ mùa Thu và mùa Xuân
  • Ký túc xá dành cho tất cả sinh viên ngôn ngữ

2. Học phí

Chi phí xét tuyển hồ sơ 150,000 KRW
Học phí 7,200,000 KRW/ 1 năm
Phí KTX 3,408,500 KRW/ 6 tháng (đã bao gồm các bữa ăn)
Lưu ý Invoice sẽ được gửi riêng cho học sinh được thông báo trúng tuyển

3. Thông tin khóa học

  • Giờ học:
    • 1 năm có 4 học kỳ (mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông), 1 học kỳ 10 tuần
    • Học 5 ngày một tuần (thứ 2 – thứ 6), mỗi ngày 4 tiếng (9:00 – 13:00 hoặc 13:30 – 17:30)
  • Đào tạo theo từng cấp độ: Cấp 1 ~ 2 (Sơ cấp), Cấp 3 ~ 4 (Trung cấp), Cấp 5 ~ 6 (Cao cấp)
  • Giờ học sẽ được giáo viên chủ nhiệm và phó giáo viên chủ nhiệm dạy theo nhóm
  • Mỗi học kỳ trực tiếp trải nghiệm các hoạt động văn hóa Hàn Quốc xuất hiện trong giáo trình
  • Hoạt động ngoại khóa: hoạt động giải trí và văn hóa sau giờ học
  • Sự kiện:
    • Tiết học dã ngoại: vào học kỳ mùa xuân và mùa thu (2 ngày 1 đêm) với mục đích trải nghiệm văn hóa và giúp các sinh viên gần gũi nhau hơn
    • Tiến hành các cuộc thi viết, thuyết trình của học sinh, hội chợ quyên góp, thuyết trình sáng tác video,… vào học kỳ mùa hè/ mùa đông

4. Học bổng

Phân loại Điều kiện Mức học bổng
Học bổng chuyên cần Đi học đủ 100% (50 ngày, 200 giờ) Hoàn trả lại 10% học phí sau khi đăng ký học kỳ tiếp theo
Học bổng xuất sắc Dành cho người có thành tích tốt nhất trong mỗi lớp Hoàn trả lại 10% học phí sau khi đăng ký học kỳ tiếp theo (thành tích trên 80 điểm)

III. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KONKUK

1. Chuyên ngành – Học phí

  • Phí nhập học: 187,000 KRW
Trường Khoa Học phí (1 kỳ)

Nghệ thuật khai phóng

  • Ngôn ngữ và văn học Hàn
  • Ngôn ngữ và văn học Trung
  • Ngôn ngữ và văn học Anh
  • Triết học
  • Lịch sử học
  • Địa lý học
  • Truyền thông (Báo chí & Truyền thông đại chúng)
  • Content & Văn hóa kỹ thuật số (Content & Công nghiệp văn hóa)
4,031,000 KRW

Khoa học tự nhiên

  • Toán học
  • Vật lý
  • Hóa học
4,836,000 KRW

Kiến trúc 

  • Kiến trúc
5,374,000 KRW

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật dân dụng và môi trường
  • Kỹ thuật cơ khí và không gian
  • Kỹ thuật điện và điện tử
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật & Khoa học máy tính
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Công nghệ sinh học
5,643,000 KRW

Khoa học xã hội

  • Khoa học chính trị
  • Kinh tế học
  • Hành chính công
  • Thương mại Quốc tế
  • Thống kê ứng dụng
  • Kinh doanh toàn cầu
4,031,000 KRW

Quản trị kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh
  • Quản lý công nghệ
4,031,000 KRW

Bất động sản

  • Nghiên cứu bất động sản
4,031,000 KRW

Viện công nghệ

  • Kỹ thuật năng lượng
  • Kỹ thuật phương tiện đi lại thông minh
  • Kỹ thuật ICT thông minh
  • Kỹ thuật mỹ phẩm
  • Kỹ thuật & Công nghệ y sinh
5,643,000 KRW
  • Kỹ thuật tái tạo & tế bào gốc
  • Hệ thống công nghệ sinh học
  • Công nghệ sinh học & Khoa học sinh học tích hợp
4,836,000 KRW

Khoa học đời sống Sanghuh

  • Khoa học sinh học
  • Khoa học & Công nghệ động vật
  • Khoa học trồng trọt
  • Công nghệ sinh học & Khoa học thực phẩm động vật
  • Công nghệ & Marketing thực phẩm
  • Khoa học sức khỏe môi trường
  • Kiến trúc cảnh quan và lâm nghiệp
4,836,000 KRW

Thiết kế và Nghệ thuật

  • Thiết kế truyền thông
  • Thiết kế công nghiệp
  • Thiết kế đời sống
  • Mỹ thuật đương đại
  • Phim và hình ảnh chuyển động
  • Diễn xuất
5,643,000 KRW
  • Thiết kế trang phục
4,836,000 KRW

 

2. Học bổng

Dành cho học viên mới nhập học 

Phân loại Điều kiện Cấp độ Mức học bổng
Loại A
  • Đạt phiếu điểm bài kiểm tra được cấp bởi Viện Ngôn ngữ Konkuk
Cấp 3, 4 10% học phí
Cấp 5,6 20% học phí
  • Bằng TOPIK
  • Đạt Chứng chỉ hoàn thành chương trình tiếng Hàn tại Viện Ngôn ngữ Konkuk
Cấp 3 30% học phí
Cấp 4 40% học phí
Cấp 5 50% học phí
Cấp 6 60% học phí
Loại B
  • Sinh viên quốc tế được lựa chọn nhận học bổng “Sinh viên quốc tế xuất sắc” các ngành Khoa học và Kỹ thuật
1,000,000 KRW

 

Dành cho học viên đang theo học

Đối với những sinh viên đã hoàn thành ít nhất 15 tín chỉ trong học kỳ và đạt điểm xuất sắc sẽ được cấp học bổng từ 20~100% học phí cho học kỳ tiếp theo tùy theo thành tích.

III. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KONKUK

1. Chuyên ngành

Khoa học xã hội và nhân văn

Khoa  Chuyên ngành Thạc sĩ Tiến sĩ
Ngôn ngữ & văn học Hàn
  • Ngôn ngữ Hàn
  • Văn học cổ điển
  • Văn học hiện đại
Ngôn ngữ & văn học Anh
  • Ngôn ngữ Anh
  • Văn học Anh
Ngôn ngữ & văn học Nhật
  • Văn hóa Nhật
  • Sư phạm tiếng Nhật
Ngôn ngữ & văn học Trung – Hàn
  • Nghiên cứu so sánh ngôn ngữ & văn học Trung – Hàn
Triết học
  • Triết học phương Đông
  • Triết học phương Tây
Lịch sử
  • Lịch sử Hàn Quốc
  • Lịch sử phương Đông
  • Lịch sử phương Tây
Địa lý
  • Khí hậu học
  • Du lịch đại lý
  • Content & Thông tin khu vực
Giáo dục
  • Tâm lý học tư vấn
  • Chương trình giảng dạy
  • Hành chính giáo dục
  • Sư phạm mầm non
  • Tâm lý giáo dục – Giáo dục năng khiếu – Đo lường & Thống kê
Công nghệ giáo dục
  • Công nghệ giáo dục
Khoa học chính trị & Quan hệ ngoại giao
  • Chính trị so sánh
  • Tư tưởng chính trị
  • Chính trị quốc tế
  • Chính trị Hàn Quốc
Luật
  • Luật
Hành chính công
  • Hành chính công tổng hợp
  • Hành chính công
  • Khoa học chính sách
  • Phát triển khu vực – đô thị
Kinh tế
  • Kinh tế
Quản trị kinh doanh
  • Quản trị vận hành & Khoa học quản lý
  • Kế toán
  • Tài chính
  • Quản trị nguồn nhân lực
  • Marketing
  • Kinh doanh quốc tế & chiến lược
Kinh doanh thông minh
  • Kinh doanh thông minh – MIS
Quản lý công nghệ
  • Quản trị kinh doanh đổi mới công nghệ
  • Quản trị kinh doanh công nghệ quốc gia
  • Quản trị kinh doanh công nghệ đầu cơ
Ngoại thương
  • Quản trị quốc tế
  • Kinh tế quốc tế
  • Thương mại quốc tế
Kinh doanh & Thương mại quốc tế
  • Thương mại quốc tế (chỉ dành cho SV Trung Quốc)
Thống kê ứng dụng
  • Thống kê ứng dụng
  • Big Data
 
Marketing & An toàn thực phẩm
  • Kinh tế tiếp thị & Quản lý kinh doanh chăn nuôi
  • Vệ sinh an toàn thực phẩm
Bất động sản
  • Chính sách BĐS
  • Đầu tư & Tài chính BĐS
  • Quản trị BĐS
  • Phát triển & Xây dựng BĐS
Khoa học thông tin người tiêu dùng
  • Thông tin người tiêu dùng
  • Dịch vụ bán lẻ tiêu dùng
Hợp nhất công nghệ tiên tiến
  • Doanh nghiệp về hợp nhất công nghiệp
  • Kỹ thuật quản lý đầu cơ
  • Thương mại hóa công nghệ
Cải tạo đô thị
  • Cải tạo đô thị
  • Kỹ thuật đô thị
  • Hoạch định đô thị và khu vực
 

 

Khoa học tự nhiên

Khoa  Chuyên ngành Thạc sĩ Tiến sĩ
Khoa học sinh học
  • Thực vật học
  • Động vật học
  • Vi sinh vật học
  • Khoa học sinh học
Hóa học
  • Hóa hữu cơ
  • Hóa vô cơ
  • Hóa sinh
  • Hóa lý
  • Hóa học phân tích
Vật lý
  • Vật lý hạt và hạt nhân
  • Vật lý thống kê & nhiệt
  • Vật lý chất rắn
  • Vật lý ứng dụng
  • Thiết bị & Pha lượng tử
Toán học
  • Toán học
Khoa học sức khỏe môi trường
  • Khoa học sức khỏe môi trường
Kỹ thuật tái tạo & tế bào gốc
  • Kỹ thuật tái tạo & tế bào gốc
Y học tịnh tiến nâng cao
  • Y học tế bào gốc tịnh tiến
  • Y học tịnh tiến phân tử
Khoa học trồng trọt
  • Khoa học trồng trọt
Khoa học sinh học & Công nghệ sinh học
  • Khoa học sinh học & Công nghệ sinh học
May mặc
  • Thiết kế trang phục & Phối hợp trang phục
  • Marketing thời trang
  • Hình thành trang phục & Khoa học dệt may
Khoa học & Công nghệ y sinh
  • Khoa học & Công nghệ y sinh
  • Khoa học y sinh lão hhoas phân tử
  • Khoa học học bệnh truyền nhiễm
Kiến trúc cảnh quan và lâm nghiệp
  • Kiến trúc cảnh quan và lâm nghiệp
Hội tụ sinh học và chữa bệnh
  • Liệu pháp trung gian thực vật
  • Liệu pháp hỗ trợ động vật
Khoa học động vật
  • Khoa học động vật
Khoa học thực phẩm & Công nghệ sinh học
  • Khoa học thực phẩm nguồn động vật
  • Khoa học thực phẩm & Công nghệ sinh học

 

Kỹ thuật

Khoa  Chuyên ngành Thạc sĩ Tiến sĩ
Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật hóa học
Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật công nghiệp
Kỹ thuật điện
  • Máy điện & Điện tử công suất
  • Kỹ thuật y sinh & kiểm soát
  • Kỹ thuật hệ thống năng lượn
  • Vật liệu & cảm biến điện tử
Kỹ thuật truyền thông & Thông tin điện tử
  • Kỹ thuật truyền thông & Thông tin điện tử
Kỹ thuật hệ thống hữu cơ và Nano
  • Kỹ thuật hệ thống hữu cơ và Nano
Kiến trúc
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật kiến trúc
Kỹ thuật sinh học
  • Kỹ thuật sinh học
  • Thực phẩm & Sản xuất lên men
  • Sinh học mỹ phẩm
Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật năng lượng và chất lỏng nhiệt
  • Động lực học & Kiểm soát
✓ 
Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật máy tính
✓  ✓ 
Kỹ thuật & Hóa học vật liệu
  • Kỹ thuật & Hóa học vật liệu
✓  ✓ 
Thiết kế cơ khí & Kỹ thuật sản xuất
  • Thiết kế & Vật liệu
  • Sản xuất & Tự động hóa
✓  ✓ 
Kỹ thuật thông tin hàng không vũ trụ
  • Kỹ thuật thông tin hàng không vũ trụ
✓ 
Kỹ thuật hợp nhất công nghệ
  • Công nghệ sinh học thông minh
  • Tin học không gian địa lý
  • Khí hậu tích hợp và chất lượng không khí
  • Hệ thống Nano/Micro thông minh
✓ 
Kỹ thuật phương tiện đi lại thông minh
  • Kỹ thuật phương tiện đi lại thông minh
  • UAM thông minh
Kỹ thuật mỹ phẩm
  • Kỹ thuật mỹ phẩm
Tích hợp CNTT & Bảo mật thông tin
  • Bảo mật tài chính, Bảo mật di động, Bảo mật IOT
  • Bảo mật sản xuất thông mình, Bảo mật y học thông minh
Kỹ thuật & Công nghệ y sinh
  • Kỹ thuật & Công nghệ y sinh
Kỹ thuật năng lượng
  • Thiết bị và vật liệu năng lượng tiên tiến
Tích hợp ICT thông minh
  • Tích hợp ICT thông minh
Trí tuệ nhân tạo
  • Trí tuệ nhân tạo
Kỹ thuật dân dụng, môi trường, cây trồng
  • Kỹ thuật dân dụng, môi trường, cây trồng
Kỹ thuật dân dụng
  • Kỹ thuật dân dụng
Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật môi trường

 

Nghệ thuật & Giáo  dục thể chất

Khoa  Chuyên ngành Thạc sĩ Tiến sĩ
Âm nhạc
  • Thanh nhạc
  • Sáng tác
  • Piano
  • Trình diễn dàn nhạc
Thiết kế
  • Thiết kế truyền thông hình ảnh
  • Hoạch định thiết kế
  • Sản phẩm thiết kế
Thiết kế nội thất
  • Thiết kế gốm
  • Thiết kế kim loại
  • Thiết kế dệt may
Nghệ thuật đương đại
  • Nghệ thuật đương đại
Giáo dục thể chất
  • Giáo dục thể chất
Hình ảnh chuyển động
  • Hình ảnh chuyển động
Khoa học & Y học thể thao
  • Khoa học & Y học thể thao

 

Y học

Khoa  Chuyên ngành Thạc sĩ Tiến sĩ
Y học
  • Y học phân tử & tế bào
  • Khoa học thần kinh
  • Giải phẫu học
  • Nhiễm trùng & Miễn dịch học
  • Di truyền học phân tử & Bệnh lý
  • Y học xã hội
  • Sinh học khối u
  • Khoa học lâm sàng
  • Trao đổi chất & Lão hóa
  • Y học tịnh tiến nâng cao
  • Y học tế bào gốc tịnh tiến
Thú y
  • Giải phẫu thú y & Sinh học tế bào
  • Sinh lý thú y
  • Dược lý học & Độc chất học thú ý
  • Bệnh lý thú y
  • Bệnh truyền nhiễm & Vi sinh học thú y
  • Sức khỏe công cộng thú y
  • Theriogenology & Công nghệ sinh sản động vật
  • Nội khoa thú y
  • Phẫu thuật thú y
  • Y sinh thú y
  • Hình ảnh y tế thú y
  • Y học động vật thí nghiệm

2. Học phí

  • Phí xét tuyển: 105,000 KRW
Chuyên ngành Phí nhập học (1 kỳ) Học phí
Khoa học xã hội & Nhân văn

Công nghệ giáo dục, Hợp nhất công nghệ tiên tiến

1,015,000 KRW 5,057,000 KRW

6,066,000 KRW

Khoa học tự nhiên 1,015,000 KRW 6,066,000 KRW
Kỹ thuật & Nghệ thuật 1,015,000 KRW 7,078,000 KRW
Thú y 1,015,000 KRW 7,725,000 KRW
Y học 1,015,000 KRW 8,596,000 KRW

 

3. Học bổng

Sinh viên nước ngoài mới nhập học (Học kỳ 1)
Phân loại Đối tượng Giá trị học bổng
Chuyên ngành thông thường
  • TOPIK cấp 6
  • TOEFL (PBT550, CBT210, iBT80), IELTS 5.5, TEPS 550 trở lên
50% học phí
  • TOPIK cấp 3 ~ 5
30% học phí
Khoa học
  • TOPIK cấp 3
  • TOEFL (PBT550, CBT210, iBT80), IELTS 5.5, TEPS 550 trở lên
50% học phí
Sinh viên nước ngoài đang theo học (Học kỳ 2~4)
Phân loại Đối tượng Giá trị học bổng
Chuyên ngành thông thường
  • GPA kỳ trước ≥ 4.25
50% học phí
  • GPA kỳ trước 3.50 ~ 4.24
30% học phí
  • GPA kỳ trước < 3.50
0%
Khoa học
  • GPA kỳ trước ≥ 3.50
50% học phí
  • GPA kỳ trước < 3.50
0%

 

IV. KÝ TÚC XÁ TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KONKUK

Phòng 1 người

Phòng 2 người

1. Trang thiết bị

  • Trang bị hệ thống chống cháy tiên tiến tại các tầng
  • Hệ thống sưởi sàn
  • Internet: Mạng wifi tốc độ cao N-TOPIA miễn phí tại các khu nhà
  • Tvcable: Cung cấp 56 kênh truyền hình miễn phí
  • Các phòng được bố trí lắp đặt hệ thống điều hòa và tủ lạnh riêng biệt
  • Phòng giặt là được bố trí tại các tòa nhà
  • Tại các tầng của các khu nhà có sắp xếp phòng nghỉ ngơi và khu vực lan can, đi bộ ngoài trời
  • Ở tầng 1 của các khu nhà: Có bố trí khu vực để sinh viên có thể giặt là quần áo và nơi bảo quản bưu kiện được gửi đến
  • Tầng hầm 1 khu nhà Dream: Cửa hàng tiện ích GS25, Cửa hàng bánh kẹo, Quầy ăn uống nhẹ, Quán cafe, Tiệm làm tóc
  • Phòng tập thể hình quy mô lớn

2. Chi phí KTX

Phân loại phòng Thời gian ở Phí đặt cọc Phí KTX Chi phí ăn
Phòng 2 người 6 tháng 200,000 KRW 2,848,000 ~ 2,964,000 KRW 3,900 KRW/ 1 bữa

Đăng ký nhận tư vấn miễn phí