Ở Nhật Bản, du học sinh có 4 kỳ để nhập học. Các kỳ này thường vào đầu các tháng 1, 4, 7, 10. Du học Nhật Bản kỳ tháng 1 tức là bạn sẽ sang Nhật và tiến hành thủ tục nhập học vào cuối tháng 12 năm trước hoặc đầu tháng 1 năm đó. Theo đó, bạn cần nộp hồ sơ du học sinh trước đó 4 đến 5 tháng. Hay hiểu đơn giản là nếu muốn nhập học vào kỳ tháng 1, bạn phải nộp hồ sơ du học Nhật Bản vào khoảng đầu tháng 7 cho đến cuối của tháng 8 của năm trước.
Tại sao nên chọn du học Nhật Bản kỳ tháng 1
Thời gian du học Nhật Bản kỳ tháng 1 ngắn nhất
Có một điểm đặc biệt ở Nhật với du học sinh chính là chỉ học trường tiếng không quá 2 năm. Chỉ học trong khoảng thời gian 1 năm 3 tháng. Điều này sẽ giúp du học sinh rút ngắn được thời gian học tập tại trường Nhật ngữ và tập trung vào chuyên ngành mong muốn hướng đến.
Học tập ở trình độ cao cấp
Chính vì đây là kỳ học ngắn nhất trong 4 kỳ. Vậy nên đòi hỏi học viên phải tiếp cận với trình độ cao cấp ngay khi nhập học. Nếu sinh viên đã đạt đến trình độ trung cấp, kỳ tháng 1 sẽ giúp các bạn nhanh chóng tiếp thu được nhiều kiến thức Nhật ngữ ở bậc N2 và N1.
Tiết kiệm chi phí
Một trong những vấn đề lo lắng của du học sinh chính là chi phí. Do có thời gian học tiếng ngắn Nhật nên chương trình học cũng được rút ngắn. Từ đó, du học Nhật Bản tháng 1 sẽ bớt tốn kém được chi phí hơn. Đẩy nhanh được việc học để nhanh chóng đi làm.
Du học Nhật kỳ tháng 1 ít sinh viên đăng ký
Một phần lý do bởi vì tết đến nên du học sinh Việt sang Nhật vào thời điểm này cũng ít nhất. Điều này sẽ giúp bạn có nhiều cơ hội hơn. Những vấn đề liên quan đến vé máy bay, … cũng không quá lo lắng. Hơn nữa, Việc mới sang Nhật sẽ phát sinh rất nhiều vấn đề. Khi đó, bạn cũng không lo việc phải đợi chờ ở những cơ quan hành chính, những nơi hỗ trợ sinh viên.
Vậy có nên nhập học vào kỳ tháng 1 không?
Nếu bạn có cấp độ tiếng Nhật N3 ~ N2, hoặc là với những bạn muốn kết thúc học sớm, nhanh chóng được đi làm thì bạn có thể đăng ký kỳ học này.
Điều kiện và chi phí khi đi du học Nhật Bản kỳ tháng 1
Điều kiện du học Nhật Bản kỳ tháng 1
Các đối tượng Nam, Nữ có độ tuổi từ 18 đến 25, tốt nghiệp tối thiểu từ THPT trở lên, số điểm tích lũy các môn học thành phần không dưới 5.0 đồng thời số năm trống không quá 5 năm
- Có trình độ tiếng Nhật tối thiểu từ N5 trở lên
- Có sức khỏe tốt, không mắc các chứng bệnh lây truyền
- Không bị cấm xuất cảnh hoặc cấm nhập cảnh vào Nhật Bản
- Có đủ chi phí đi du học Nhật Bản, người bảo lãnh chứng minh được thu nhập đủ chi trả cho du học sinh trong quá trình học tập tại Nhật Bản
- Có niềm yêu thích và ý chí quyết tâm học tập tại Nhật, không lợi dụng du học làm kinh tế
- Toàn bộ các giấy tờ, hồ sơ, chứng từ phải thật
Chi phí du học Nhật Bản kỳ tháng 1
Học phí phải được trả trong 1 năm và 3 tháng. Ngoài học phí, bạn sẽ cần mua đồ giữ ấm để đến Nhật Bản. Vì đó là khoản thời gian giữa của mùa đông, thời điểm lạnh nhất trong năm.
Nếu bạn nhập học vào tháng 1, vé máy bay sẽ có xu hướng đắt hơn bình thường. Vì lý do này, bạn nên đặt vé máy bay ngay sau khi bạn đã được cấp COE và xin được visa đi nhé.
Tóm lại chi phí du học Nhật Bản kỳ tháng 1 vào khoảng 180 triệu cho đến 250 triệu cho năm du học đầu tiên. Sự thay đổi về mức chi tiêu còn phụ thuộc vào việc xử lý hồ sơ tuyển sinh tại các trung tâm và các trường bạn chuẩn bị theo học tại Nhật Bản. Vì lý do này nên đa số các du học sinh Việt Nam đã lựa chọn du học vào thời gian này.
Các trường Nhật ngữ tuyển sinh kỳ tháng 1
Trên đây là toàn bộ thông tin về du học Nhật Bản kỳ tháng 1 mà JVGROUP muốn chia sẻ tới bạn. Hy vọng qua bài viết này sẽ giúp các bạn đang có ý định du học Nhật Bản nằm được tại sao bạn nên lựa chọn nhập học vào tháng 1 ở Nhật. Và Top các trường đang có thời gian cho sinh viên nhập học vào tháng 1.
Khu Vực | Tên | Tên viết tắt | Kỳ tuyển sinh | Link chi tiết |
TOKYO | ARC Tokyo Japanese Language School ARC東京日本語学校 |
ARC Tokyo |
T4,7,10 (du học)
T4,10 (Dự bị ĐH) |
|
TOKYO | Unitas Japanese Langage School Tokyo School ユニタス日本語学校東京校 |
Unitas Tokyo | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Waseda Edu Language School 早稲田EDU日本語学校 |
Waseda Edu | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Canaan International Education Academy カナン国際教育学院 |
Kinoshita | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Toshin Language School 東進ランゲージスクール |
Toshin | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Mitsumine Career Academy ミツミネキャリアアカデミー 日本語コース |
MCA | T1,4,7,10 | |
TOKYO | TCJ (Tokyo Central Japanese Language School) 東京中央日本語学院 |
TCJ | T1,4,7,10 | |
TOKYO | AOYAMA INTERNATIONAL EDUCATION INSTITUTE 青山国際教育学院 |
AOYAMA | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Kyoshin Language Academy (OLJ Campus) 京進ランゲージアカデミーOLJ校 |
Kyoshin | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Fuji International Language Institute フジ国際語学院 |
Fuji Tokyo | T4,7,10 | |
TOKYO | JCLI Japanese Language School JCLI日本語学校 |
JCLI | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Samu Language School サム教育学院 |
Samu | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Dynamic Business College (DBC) ダイナミックビジネスカレッジ |
D.B.C | T1,4,7,10 | |
TOKYO | ADACHI学園グループ | |||
TOKYO | Akamonkai Japanese Language School 赤門会日本語学校 |
Akamonkai | T1,4,7,10 | |
TOKYO | The Kohwa Institute of Japanese Language 興和日本語学院 |
Kohwa | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Shinwa Foreign Language Academy 進和外語アカデミー |
Shinwa | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Tokyo Institute For Japanese Language 東京日本語研究所 |
Tokyo Kenkyusho | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Tokyo Johoku Japanese Language School 東京城北日本語学院 |
Johoku | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Tokyo Waseda Foreign Language School 東京早稲田外国語学校 |
Tokyo Waseda | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Tokyo Hirata Japanese Language School 東京平田日本語学院 |
Hirata | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Human Academy Japanese Language School Tokyo Campus ヒューマンアカデミー日本語学校東京校分校 |
Human Tokyo | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Academy of Language Arts アカデミー・オブ・ランゲージ・アーツ |
ALA | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Edo Cultural Center Japanese Language School 江戸カルチャーセンター日本語学校 |
Edo | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Kyoshin Language Academy (Shinjuku Campus) 京進ランゲージアカデミー新宿校 |
Kyoshin | T1,4,7,10 | |
TOKYO | TOKYO SANRITSU ACADEMY 東京三立学院 |
Sanritsu | T1,4,7,10 | |
TOKYO | TOKYO WORLD JAPANESE LANGUAGE SCHOOL 東京ワールド日本語学校 |
T1,4,7,10 | ||
TOKYO | An Language School | AN | T1,4,7,10 | |
CHIBA | FUTABA College of Foreign Languages 双葉外語学校 |
Futaba | T1,4,7,10 | |
CHIBA | Ichikawa Japanese Language Institute 市川日本語学校 |
Ichikawa | T1,4,7,10 | |
CHIBA | Narita Japanese Language School 成田日本語学校 |
Narita Chiba | T1,4,7,10 | |
CHIBA | Asahi International School 朝日国際学院 |
Asahi Chiba | T1,4,7,10 | |
CHIBA | 3H Japanese Language School 3 H 日本語学校 |
3H | T1,4,7,10 | |
CHIBA | Tokyo Sakura Academy 東京さくら学院 |
Sakura Chiba | T1,4,7,10 | |
SAITAMA | Toua International Language School 東亜国際外語学院 |
Toua | T1,4,7,10 | |
SAITAMA | Saitama International School 埼玉国際学園 |
Saitama Kokusai | T1,4,7,10 | |
SAITAMA | Urawa International Education Center 浦和国際教育センター |
Urawa | T1,4,7,10 | |
SAITAMA | Oji International Language Institute 王子国際語学院 |
Oji Saitama | T1,4,7,10 | |
YOKOHAMA | Asuka Gakuin Language Institute 飛鳥学院 |
Asuka | T1,4,7,10 | |
YOKOHAMA | YDC (Yokohama Design College) 横浜デザイン学院 |
YDC | T1,4,10 | |
YOKOHAMA | REIWA INTERNATIONAL JAPANESE LANGUAGE SCHOOL 令和国際日本語学院 |
REIWA | T1,4,7,10 | |
OSAKA | OSAKA TOURISM&BUSINESS JAPANESE LANGUAGE SCHOOL 大阪観光ビジネス日本語学院 |
T1,4,7,10 | ||
OSAKA | Osaka Japanese Language Academy 大阪日本語アカデミー |
OJA | T1,4,7,10 | |
OSAKA | Kyoshin Language Academy Osaka School 京進ランゲージアカデミー大阪校 |
Kyoshin | T1,4,7,10 | |
OSAKA | Meric Japanese Language School メリック日本語学校 |
Meric | T1,4,7,10 | |
OSAKA | Human Academy Japanese Language School Osaka Campus ヒューマンアカデミー日本語学校大阪校 |
T1,4,7,10 | ||
KOBE | ILA (Interculture Language Academy) 国際語学学院 |
ILA | T1,4,7,10 | |
KOBE | Kyoshin Language Academy Kobe School 京進ランゲージアカデミー神戸校 |
Kyoshin | T1,4,7,10 | |
KOBE | KIJ (Kobe International Japanese Language Academy) KIJ語学院 |
KIJ | T1,4,7,10 | |
KOBE | Kobe Toyo Japanese College 神戸東洋日本語学院 |
Kobe Toyo | T1,4,7,10 | |
KOBE | Kobe World Academy 神戸ワールド学院 |
T1,4,7,10 | ||
HYOGO | KILS (Kobe International Language School) 神戸国際語言学院 |
T1,4,7,10 | ||
NAGOYA | Kyoshin Language Academy Nagoyakita School 京進ランゲージアカデミー名古屋北校 |
Kyoshin | T1,4,7,10 | |
KYOTO | Kyoshin Language Academy Kyoto Chou School 京進ランゲージアカデミー京都中央校 |
Kyoshin | T1,4,7,10 | |
KYOTO | Kyoto Minsai Japanese Language School 京都民際日本語学校 |
T1,4,7,10 | ||
FUKUOKA | Kyoshin Language Academy 京進ランゲージアカデミー福岡校 |
Kyoshin | T1,4,7,10 | |
FUKUOKA | FJLS ( Fukuoka Japanese Language School) 福岡日本学校 |
T1,4,7,10 | ||
FUKUOKA | Nishinihon International Education Institute 西日本国際教育学院 |
T1,4,7,10 | ||
GUNMA | Fuji Language School 富士日本語学校 |
T1,4,7,10 | ||
HOKKAIDO | Sapporo Language Center 札幌ランゲージセンター |
T1,4,7,10 | ||
HOKKAIDO | Japanese Language Institute of Sapporo 札幌国際日本語学院 |
T1,4,7,10 | ||
KOFU | Unitas Japanese Language School Kofu School ユニタス日本語学校甲府校 |
Unitas | T1,4,7,10 | |
OKINAWA | JSL Nippon Academy JSL日本アカデミー |
JSL | T1,4,7,10 | |
OKINAWA | ICLC International center of Language & Culture 国際言語文化センター附属日本語学校 |
ICLC | T1,4,7,10 | |
SAGA | Human Academy Japanese Language School Saga Campus ヒューマンアカデミー日本語学校佐賀校 |
Human | T1,4,7,10 | |
SAGA | CODO International College 弘堂国際学園 |
CODO | T1,4,7,10 | |
SENDAI | Sendai International School of Japanese 仙台国際日本語学校 |
Sendai Kokusai | T1,4,7,10 |